Khóa A1
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
-
Chương 1: Giới thiệu chung
-
- Join this Course to access resources
-
- Join this Course to access resources
-
Chương 2: Nội dung cơ bản
-
- Join this Course to access resources
-
Chương 3: Kết thúc khóa cơ bản 1
-
- Join this Course to access resources
-
- Join this Course to access resources
Bài 12: bài viết tổng kết
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Tổng hợp đầy đủ ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
12 thì trong Tiếng Anh
Các loại thì (tenses) luôn được biết đến là kiến thức căn bản và cần được nằm vững trước tiên. Việc ghi nhớ công thức và phân biệt ý nghĩa của từng loại thì sẽ giúp bạn hiểu ý hơn khi nói và viết. Bên cạnh đó, còn hỗ trợ bạn học các cấu trúc câu thông dụng sẽ được đề cập bên dưới.
Các thì hiện tại 1. Hiện tại đơn (simple present) 2. Hiện tại tiếp diễn (present continuous) 3. Hiện tại hoàn thành (present perfect) 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) | Các thì quá khứ 5. Quá khứ đơn (past simple) 6. Quá khứ tiếp diễn (past continuous) 7. Quá khứ hoàn thành (past perfect) 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) | Các thì tương lai 9. Tương lai đơn (simple future) 10. Tương lai tiếp diễn (future continuous) 11. Tương lai hoàn thành (future perfect) 12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) |
Các loại từ trong Tiếng Anh
Ở mức độ cơ bản, bạn cần tập trung vào 4 loại từ chính trong Tiếng Anh và các dạng nhỏ hơn trong bảng.
Danh từ 1. Danh từ chung và danh từ riêng 2. Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng 3. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được 4. Danh từ ghép | Tính từ 1. Tính từ sở hữu 2. Tính từ miêu tả 3. Tính từ đuôi ing và ED |
Động từ 1. Động từ thường 2. Động từ bất quy tắc 3. Động từ khuyết thiếu 4. Động từ to be và trợ động từ 5. Nội động từ và ngoại động từ 6. Cụm động từ | Trạng từ 1. Trạng từ chỉ nơi chốn 2. Trạng từ chỉ mức độ 3. Trạng từ chỉ thời gian 4. Trạng từ chỉ cách thức 5. Trạng từ chỉ tần suất |
Sau đó, khi đã quen với 4 dạng từ này, bạn có thể tìm hiểu thêm về: đại từ, lượng từ hay giới từ.
Các cấu trúc câu thông dụng
Sỡ dĩ những cấu trúc được đề cập trong bảng được cho là thông dụng vì bạn có thể bắt gặp chúng nhiều lần ở mọi nơi – trong tài liệu học tập/công việc lẫn trong cuộc sống hằng ngày. Lưu ý rằng để làm quen với các cấu trúc câu này, bạn cần phải học qua 12 thì ở trên.
So sánh 1. So sánh bằng 2. So sánh hơn 3. So sánh nhất | Câu điều kiện If 1. Câu điều kiện loại 1 2. Câu điều kiện loại 2 3. Câu điều kiện loại 3 | Cấu trúc enough Cấu trúc hope Cấu trúc used to Câu hỏi đuôi Câu bị động Câu cầu khiến/mệnh lệnh Câu tường thuật |
Câu ước Wish 1. Câu ước loại 1 2. Câu ước loại 2 3. Câu ước loại 3 | Mệnh đề quan hệ 1. Mệnh đề quan hệ 2. Mệnh đề quan hệ rút gọn |
Hiện tại không có cảm nhận.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Bài viết theo email.