Bài 1: Giối thiệu về tiếng Nhật
Zuletzt aktualisiert | 26.03.2024 |
---|---|
Zeitaufwand | 1 Tag 11 Stunden 35 Minuten |
Mitglieder | 124 |
-
Bài 1: Rất vui được làm quen với chị
-
Từ vựng
-
Nghe hiểu
-
Bài tập10 xp
-
-
Bài 2: T
-
Từ vựng 2
-
Nghe hiểu 2
-
Bài tập210 xp
-
-
Bài 3: Đây là nhà ăn
-
Từ vựng 3
-
Nghe hiểu 3
-
Bài tập310 xp
-
-
Bài 4: Bây giờ là 4 giờ 5 phút
-
Từ vựng 4
-
Nghe hiểu 4
-
Bài tập410 xp
-
-
Bài 5: Tôi (sẽ )đi Kyoto
-
Từ vựng 5
-
Nghe hiểu 5
-
Bài tập510 xp
-
-
Bài 6: Tôi đọc sách
-
Từ vựng 6
-
Nghe hiểu 6
-
Bài tập610 xp
-
-
Bài 7:
-
Từ vựng 7
-
Tôi xem phim bằng máy tính
-
Bài tập710 xp
-
-
Bài 8:
-
file nghe10 xp
-
mẫu câu tiếng nhật
-
file nghe
-
BTVN10 xp
-
-
Bài 9:
-
新しい言葉|第2課
-
Nghe hiểu 9
-
Bài tập910 xp
-
-
Bài 10:
-
新しい言葉|第10課
-
Nghe hiểu 10
-
Bài tập1010 xp
-
-
Bài 11:
-
新しい言葉|第11課
-
Nghe hiểu 11
-
Bài tập1110 xp
-
-
Bài 12:
-
新しい言葉|第12課
-
Nghe hiểu 12
-
Bài tập1210 xp
-
-
Bài 13:
-
新しい言葉|第13課
-
Nghe hiểu 13
-
Bài tập1310 xp
-
-
Bài 14:
-
新しい言葉|第14課
-
Nghe hiểu 14
-
Bài tập1410 xp
-
-
Bài 15:
-
新しい言葉|第15課
-
Nghe hiểu 15
-
Bài tập1510 xp
-
-
Bài 16:
-
新しい言葉|第16課
-
Nghe hiểu 16
-
Bài tập1610 xp
-
-
Bài 17:
-
新しい言葉|第17課
-
Nghe hiểu 7
-
Bài tập 1710 xp
-
-
Bài 18: Anh Miler có thể đọc chữ Hán.
-
新しい言葉|第18課
-
Nghe hiểu 18
-
Bài tập 1810 xp
-
-
Bài 19: Tôi đã từng xem vật Sumo.
-
新しい言葉|第19課
-
Nghe hiểu 19
-
Bài tập 1910 xp
-
-
Bài 20: Anh Santos đã không đến dự tiệc.
-
新しい言葉|第20課
-
Nghe hiểu 20
-
Bài tập 2010 xp
-
-
Bài 21: Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.
-
新しい言葉|第21課
-
Nghe hiểu 21
-
Bài tập 2110 xp
-
-
Bài 22: Đây là cái bánh ngọt anh Miller làm.
-
新しい言葉|第22課
-
Nghe hiểu 22
-
Bài tập 2310 xp
-
-
Bài 23: Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ.
-
新しい言葉|第23課
-
Nghe hiểu 23
-
Bài 2310 xp
-
-
Bài 24: Chị Sato đã tặng tôi sô-cô-la
-
新しい言葉|第24課
-
25-5 kaiwa
-
Bài tập 24
-
-
Bài 25: Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
-
新しい言葉|第25課
-
Nghe hiểu 25
-
Bài tập 2510 xp
-