Luyện đề N4
Abgeschlossen
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Bewertung
0
0
Momentan sind keine Kommentare vorhanden.
2.
Hãy thay thế ~
3.
Hãy tháo dỡ ra
4.
Hãy lắp ráp
5.
Hãy tháo dỡ ra
6.
Hãy lắp ráp lại
7.
Hãy điều chỉnh
8.
Hãy siết ~ vào
9.
Hãy nới ~ ra
10.
Hãy mang ~ đến đây
11.
Hãy mang ~ đi
12.
Hãy cho ~ vào
13.
Hãy kéo ~
14.
Hãy ấn/đẩy ~
15.
Hãy lái xe đi
16.
Hãy dịch chuyển ~
17.
Hãy dừng ~ lại
18.
Hãy đo độ dày của phanh
19.
Rò rỉ
20.
Động cơ khởi động
Diese Inhalte teilen
Link teilen
Auf sozialen Netzwerken teilen
Per E-Mail teilen
Bitte anmelden , um dies zu teilen Quiz per E-Mail.