Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bài 1.4
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:はじめまして。渡辺です。 |
B:田中です。どうぞよろしく。 |
2. A:鈴木さんですか? |
B:はい、そうです。 |
3. A:佐藤さんですか? |
B:いいえ、加藤です。 |
4. A:あれは日本語で何ですか? |
B:あれ?あ、あれは交番ですよ。 |
5. A:それは何ですか? |
B:デジカメです。 |
6. A:田中さんの部屋は何階ですか? |
B:3階です。 |
7. A:お名前は? |
B:ペドロです。 |
A:お国は? |
B:スペインです。 |
8. A:ノート、三冊ください? |
B:はい、三冊ですね。 |
9. A:駅までどのぐらいですか? |
B:1キロぐらいです。 |
10. A:新宿駅はどこですか? |
B:あそこですよ。 |
1. A:はじめまして。渡辺です。 |
B:田中です。どうぞよろしく。 |
2. A:鈴木さんですか? |
B:はい、そうです。 |
3. A:佐藤さんですか? |
B:いいえ、加藤です。 |
4. A:あれは日本語で何ですか? |
B:あれ?あ、あれは交番ですよ。 |
5. A:それは何ですか? |
B:デジカメです。 |
6. A:田中さんの部屋は何階ですか? |
B:3階です。 |
7. A:お名前は? |
B:ペドロです。 |
A:お国は? |
B:スペインです。 |
8. A:ノート、三冊ください? |
B:はい、三冊ですね。 |
9. A:駅までどのぐらいですか? |
B:1キロぐらいです。 |
10. A:新宿駅はどこですか? |
B:あそこですよ。 |
Rating
0
0
There are no comments for now.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Share Link
Share on Social Media
Share by Email
Please login to share this Audio by email.