Luyện đề N4
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Công cụ, dụng cụ 1~40
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Rating
0
0
There are no comments for now.
5.
Búa nhựa
6.
Búa sắt
7.
Búa kiểm tra
8.
Búa cao su
9.
Kìm cắt
10.
Kìm mỏ nhọn
11.
Kìm uốn
12.
Kìm điện
13.
Kìm bóp cốt
14.
Kìm tháo phanh
15.
Kìm chết
16.
Kìm mỏ quạ
17.
Kìm tháo xéc măng
18.
Đầu đo áp suất bơm hơi
19.
Khẩu
20.
Tay nối dài
21.
Tay vặn cứng
22.
Tay vặn nhanh (ca-lip)
23.
Khớp nối các-đăng
24.
Cờ-lê dẹt
25.
Chòng hai đầu
26.
Súng bắn ốc
27.
khẩu súng bắn ốc
30.
Súng phun sơn
31.
Máy đánh bóng
32.
Tay cân lực (Torque Wrench)
33.
Dụng cụ bóc lớp vỏ trên xe
34.
Bình chứa nhớt
35.
Dụng cụ để nằm khi vào gầm xe
36.
Tay vặn lục giác
37.
Mỏ lết
42.
Hệ thống điều khiển
43.
Công cụ quét
44.
Mũ làm việc
45.
Kính bảo hộ
47.
Trang phục liền thân
48.
Quần áo bảo hộ
49.
Găng tay vải
50.
Găng tay da
51.
Găng tay cao su
52.
Giầy bảo hộ
53.
Bình chữa cháy
58.
hàn điện
59.
Máy hàn điện
60.
Máy nén khí
61.
Máy nén thủy lực
62.
Máy đo khi thải
63.
Kiểm tra độ trượt của bánh xe
64.
Cầu nâng
65.
Cầu nâng 2 trụ
67.
Mễ kê