Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bài 1.10
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:あー、うまかった。 |
B:本当。おいしかったね。 |
2. A:あー、おなかがいっぱい。 |
B:私も。 |
3. A:ごちそさまでした。とってもおいしかったです。 |
B:いいえ、どういたしまして。 |
4. A:デザート食べますか? |
B:いいですね。 |
5. A:たくさん食べてくださいね。 |
B:はい、いただきまーす。 |
6. A:この店、サービスもいいし、 料理もおいしいし・・・。 |
B:そうだね。また来たいね。 |
7. A:この店、どうだった? |
B:う~ん、料理はいいけど、 サービスがちょっとね・・・。 |
8. A:これもおいしいよ。あっ、それからこれも・・・・ |
B:本当だ。おいしそう! |
9. A:これ、おいしいよ。ちょっと食べてみる? |
B:うん、ありがとう。 |
10. A:豚肉はちょっと・・・ |
B:あ、そうねんだ。 |
1. A:あー、うまかった。 |
B:本当。おいしかったね。 |
2. A:あー、おなかがいっぱい。 |
B:私も。 |
3. A:ごちそさまでした。とってもおいしかったです。 |
B:いいえ、どういたしまして。 |
4. A:デザート食べますか? |
B:いいですね。 |
5. A:たくさん食べてくださいね。 |
B:はい、いただきまーす。 |
6. A:この店、サービスもいいし、 料理もおいしいし・・・。 |
B:そうだね。また来たいね。 |
7. A:この店、どうだった? |
B:う~ん、料理はいいけど、 サービスがちょっとね・・・。 |
8. A:これもおいしいよ。あっ、それからこれも・・・・ |
B:本当だ。おいしそう! |
9. A:これ、おいしいよ。ちょっと食べてみる? |
B:うん、ありがとう。 |
10. A:豚肉はちょっと・・・ |
B:あ、そうねんだ。 |
Rating
0
0
There are no comments for now.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Share Link
Share on Social Media
Share by Email
Please login to share this Audio by email.