Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Unit 2 - Section 1
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:どこ行くの? |
B:ちょっとそこまで。 |
2. A:どこ行くの? |
B:ちょっと、コンビニにお弁当を買いに。 |
3. A:一緒にお昼食べない? |
B:うん、いいね。なに食べたい? |
4. A:一緒にお昼食べない? |
B:あ、ごめん。もう食べちゃった。 |
5. A:ねー、一緒にお昼食べない? |
B:あ、ちょっと待って。食べる前に友だちに 電話したいんだ。 |
6. A:ねー、何か書くものある。 |
B:え、ペン?それとも紙? |
7. A:あ~、飲みすぎた。ちょっと よっぱらったよ。 |
B:うん~。ねむくなってきた。 |
8. A:山田さん、おいくつですか? |
B:えっ!ひみつです。聞かないで。 |
9. A:この漢字の読みかた教えて。 |
B:う~ん、わからないなー。他の人に聞いて。 |
10. A:はい、もしもし。 |
B:危ないよ。運転しながらは。 |
1. A:どこ行くの? |
B:ちょっとそこまで。 |
2. A:どこ行くの? |
B:ちょっと、コンビニにお弁当を買いに。 |
3. A:一緒にお昼食べない? |
B:うん、いいね。なに食べたい? |
4. A:一緒にお昼食べない? |
B:あ、ごめん。もう食べちゃった。 |
5. A:ねー、一緒にお昼食べない? |
B:あ、ちょっと待って。食べる前に友だちに 電話したいんだ。 |
6. A:ねー、何か書くものある。 |
B:え、ペン?それとも紙? |
7. A:あ~、飲みすぎた。ちょっと よっぱらったよ。 |
B:うん~。ねむくなってきた。 |
8. A:山田さん、おいくつですか? |
B:えっ!ひみつです。聞かないで。 |
9. A:この漢字の読みかた教えて。 |
B:う~ん、わからないなー。他の人に聞いて。 |
10. A:はい、もしもし。 |
B:危ないよ。運転しながらは。 |
Rating
0
0
There are no comments for now.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Share Link
Share on Social Media
Share by Email
Please login to share this Audio by email.