Shadowing
完了
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:何時ですか。 |
B:9時です。 |
2. A:今、何時ですか。 |
B:4時です。 |
3. A:何時にねましたか。 |
B:11時半ぐらいです。 |
4. A:テストは何時からですか。 |
B:10時からですよ。 |
5. A:今日は何日ですか。 |
B:4月1日です。 |
6. A:今日は何曜日? |
B:水曜日だよ。 |
7. A:誕生日はいつですか? |
B:8月20日です。 |
8. A:銀行は何時から何時までですか? |
B:9時から3時までです。 |
9. A:今年は何年? |
B:2006年。平成18年だよ。 |
10. A:日本に来て、どのぐらいですか? |
B:1年3ヶ月です。 |
1. A:何時ですか。 |
B:9時です。 |
2. A:今、何時ですか。 |
B:4時です。 |
3. A:何時にねましたか。 |
B:11時半ぐらいです。 |
4. A:テストは何時からですか。 |
B:10時からですよ。 |
5. A:今日は何日ですか。 |
B:4月1日です。 |
6. A:今日は何曜日? |
B:水曜日だよ。 |
7. A:誕生日はいつですか? |
B:8月20日です。 |
8. A:銀行は何時から何時までですか? |
B:9時から3時までです。 |
9. A:今年は何年? |
B:2006年。平成18年だよ。 |
10. A:日本に来て、どのぐらいですか? |
B:1年3ヶ月です。 |
評価
0
0
まだコメントがありません。
このコースに参加
コメントを最初に残しましょう。