Các câu chào hỏi
完了
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. はじめましょう。 |
Bắt đầu. |
2. おわりましょう。 |
Kết thúc. |
3. やすみましょう。 |
Nghỉ giải lao. |
4. わかりますか。 ...はい、わかります。 ...いいえ、わかりません。 |
Anh/chị hiểu không? ...Có, có hiểu ...Không, không hiểu. |
5. もう一度おねがいします。 |
Một lần nữa. |
6. いいです。 |
Được rồi. |
7. ちがいます。 |
Sai rồi. |
8. なまえ |
Tên |
9. しけん ・しゅくだい |
Kỳ thi ・Bài tập |
10. しつもん ・こたえ ・れい |
Câu hỏi ・Câu trả lời ・Ví dụ |
1. はじめましょう。 |
Bắt đầu. |
2. おわりましょう。 |
Kết thúc. |
3. やすみましょう。 |
Nghỉ giải lao. |
4. わかりますか。 ...はい、わかります。 ...いいえ、わかりません。 |
Anh/chị hiểu không? ...Có, có hiểu ...Không, không hiểu. |
5. もう一度おねがいします。 |
Một lần nữa. |
6. いいです。 |
Được rồi. |
7. ちがいます。 |
Sai rồi. |
8. なまえ |
Tên |
9. しけん ・しゅくだい |
Kỳ thi ・Bài tập |
10. しつもん ・こたえ ・れい |
Câu hỏi ・Câu trả lời ・Ví dụ |
まだコメントがありません。