Shadowing
完了
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:きのう、あつかったね。 |
B:本当。あつくて あつくて・・・。 寝られなかったよ。 |
2. A:田中さんの彼女ってどの人ですか? |
B:ほら、あそこで電話しる人。 |
3. A:今夜飲みに行きませんか。 |
B:いいですね。行きましょう。 |
4. A:ねー、パンを食べるの「を」って、 パソコンでどう書くんですか? |
B:WOですよ。 |
5. A:あれ?あんまり食べないねー。 |
B:う~ん、 今日はおなかの調子があまり良くないんです。 |
6. A:あ~、新しい言葉がたくさんある・・・。 |
B:本当、頭が変になりそう・・・。 |
7. A:ずいぶん涼しくなりましたね。 |
B:そうですね。 |
8. A:あれ?ここ携帯使えないんだ。 |
B:うん。地下だからね。 |
9. A:日本に来てどれぐらいになりますか。 |
B:2年半になります。 |
10. A:山田さんはどちらにお住まいですか。 |
B:この近所に住んでいます。すぐそこです。 |
1. A:きのう、あつかったね。 |
B:本当。あつくて あつくて・・・。 寝られなかったよ。 |
2. A:田中さんの彼女ってどの人ですか? |
B:ほら、あそこで電話しる人。 |
3. A:今夜飲みに行きませんか。 |
B:いいですね。行きましょう。 |
4. A:ねー、パンを食べるの「を」って、 パソコンでどう書くんですか? |
B:WOですよ。 |
5. A:あれ?あんまり食べないねー。 |
B:う~ん、 今日はおなかの調子があまり良くないんです。 |
6. A:あ~、新しい言葉がたくさんある・・・。 |
B:本当、頭が変になりそう・・・。 |
7. A:ずいぶん涼しくなりましたね。 |
B:そうですね。 |
8. A:あれ?ここ携帯使えないんだ。 |
B:うん。地下だからね。 |
9. A:日本に来てどれぐらいになりますか。 |
B:2年半になります。 |
10. A:山田さんはどちらにお住まいですか。 |
B:この近所に住んでいます。すぐそこです。 |
評価
0
0
まだコメントがありません。
このコースに参加
コメントを最初に残しましょう。