Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Bài 1: Rất vui được làm quen với chị
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Nghe và trả lời các câu hỏi.
れい: あなたは先生ですか。 |
いいえ、「私は」先生じゃありません。 |
1. あなたはサントスさんですか。 |
2. お名前は? |
3. 何歳ですか。 |
4. アメリカ人ですか。 |
5. 会社員ですか。 |
Nghe và trả lời các câu hỏi.
れい: あなたは先生ですか。 |
いいえ、「私は」先生じゃありません。 |
1. あなたはサントスさんですか。 |
2. お名前は? |
3. 何歳ですか。 |
4. アメリカ人ですか。 |
5. 会社員ですか。 |
Rating
0
0
Hiện tại không có cảm nhận.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Audio theo email.