Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
-
Chưa phân loại
-
- Join this Course to access resources
Các Câu Chào Hỏi
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

a) おはようございます。 おはよう。 |
Chào buổi sáng. |
b) こんにちは。 |
Chào buổi trưa. |
c) こんばんは。 |
Chào buổi tối. |
1. じゃ、また。 |
Hẹn gặp lại. |
失礼します。 |
Tôi xin phép. |
2. お先に失礼します。 お疲れさまでした |
Tôi xin phép về trước. Anh/Chị đã vất vả rồi. |
3. お休みなさい。 |
Chúc ngủ ngon. |
a) おはようございます。 おはよう。 |
Chào buổi sáng. |
b) こんにちは。 |
Chào buổi trưa. |
c) こんばんは。 |
Chào buổi tối. |
1. じゃ、また。 |
Hẹn gặp lại. |
失礼します。 |
Tôi xin phép. |
2. お先に失礼します。 お疲れさまでした |
Tôi xin phép về trước. Anh/Chị đã vất vả rồi. |
3. お休みなさい。 |
Chúc ngủ ngon. |
Hiện tại không có cảm nhận.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Video theo email.