Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
-
Chưa phân loại
-
- Join this Course to access resources
Các Câu Dùng Trong Lớp Học 1
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

a) 聞いてください。
Kiite kudasai・Hãy nghe.
b) 言ってください。
Itte kudasai・Hãy nói.
c) 見てください。
Mite kudasai・Hãy nhìn.
d) 3ページを見てください。
San - peeji o mite kudasai・Hãy xem trang số 3.
e) ペアで話したください。
Pea de hanashite kudasai・Hãy nói chuyện theo cặp.
f) 読んでください。
Yonde kudasai・Hãy đọc.
g) 書いてください。
Kaite kudasai・Hãy viết.
h) 見せてください。
Misete kudasai・Hãy cho thầy (cô) xem.
i) 来てください。
Kite kudasai・Hãy đến đây.
a) 聞いてください。
Kiite kudasai・Hãy nghe.
b) 言ってください。
Itte kudasai・Hãy nói.
c) 見てください。
Mite kudasai・Hãy nhìn.
d) 3ページを見てください。
San - peeji o mite kudasai・Hãy xem trang số 3.
e) ペアで話したください。
Pea de hanashite kudasai・Hãy nói chuyện theo cặp.
f) 読んでください。
Yonde kudasai・Hãy đọc.
g) 書いてください。
Kaite kudasai・Hãy viết.
h) 見せてください。
Misete kudasai・Hãy cho thầy (cô) xem.
i) 来てください。
Kite kudasai・Hãy đến đây.
Hiện tại không có cảm nhận.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Audio theo email.