-
Bài 1: Tôi là Mike Miller.
-
Từ vựng 1
-
Nghe hiểu 1
-
Bài tập 1
-
-
Bài 2: Đây là quyển từ điển.
-
Từ vựng 2
-
Nghe hiểu 2
-
Bài tập 2
-
-
Bài 3: Đây là nhà ăn.
-
Từ vựng 3
-
Nghe hiểu 3
-
Bài tập 3
-
-
Bài 4: Bây giờ là 4 giờ 5 phút.
-
Từ vựng 4
-
Nghe hiểu 4
-
Bài tập 4
-
-
Bài 5: Tôi (sẽ )đi Kyoto.
-
Từ vựng 5
-
Nghe hiểu 5
-
Bài tập 5
-
-
Bài 6: Tôi đọc sách.
-
Từ vựng 6
-
Nghe hiểu 6
-
Bài tập 6
-
-
Bài 7: Tôi xem phim bằng máy vi tính.
-
Từ vựng 7
-
Nghe hiểu 7
-
Bài tập 7
-
-
Bài 8: Hoa anh đào đẹp.
-
Từ vựng 8
- Join this Course to access resources
- Quiz
-
Bài giảng 8
-
Nghe hiểu 8
-
Bài tập 8
-
-
Bài 9: Tôi thích ăn món Ý.
-
Từ vựng 9
-
Nghe hiểu 9
-
Bài tập 9
-
-
Bài 10: Ở đằng kia có cửa hàng tiện lợi.
-
Từ vựng 10
-
Nghe hiểu 10
-
Bài tập 10
-
-
Bài 11: Ở phòng họp có 7 cái bàn.
-
Từ vựng 11
-
Nghe hiểu 11
-
Bài tập 11
-
-
Bài 12: Hôm qua trời mưa.
-
Từ vựng 12
-
Nghe hiểu 12
-
Bài tập 12
-
-
Bài 13: Tôi muốn có một chiếc xe ô tô.
-
Từ vựng 13
-
Nghe hiểu 13
-
Bài tập 13
-
-
Bài 14: Anh/Chị chờ một chút.
-
Từ vựng 14
-
Nghe hiểu 14
-
Bài tập 14
-
-
Bài 15: Tôi chụp ảnh có được không?
-
Từ vựng 15
-
Nghe hiểu 15
-
Bài tập 15
-
-
Bài 16: Buổi sáng tôi chạy bộ, tắm, rồi đến công ty.
-
Từ vựng 16
-
Nghe hiểu 16
-
Bài tập 16
-
-
Bài 17: Làm ơn không chụp ảnh.
-
Từ vựng 17
-
Nghe hiểu 17
-
Bài tập 17
-
-
Bài 18: Anh Miller có thể đọc chữ Hán.
-
Từ vựng 18
-
Nghe hiểu 18
-
Bài tập 18
-
-
Bài 19: Tôi đã từng xem vật Sumo.
-
Từ vựng 19
-
Nghe hiểu 19
-
Bài tập 19
-
-
Bài 20: Anh Santos đã không đến dự tiệc.
-
Từ vựng 20
-
Nghe hiểu 20
-
Bài tập 20
-
-
Bài 21: Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.
-
Từ vựng 21
-
Nghe hiểu 21
-
Bài tập 21
-
-
Bài 22: Đây là cái bánh ngọt anh Miller làm.
-
Từ vựng 22
-
Nghe hiểu 22
-
Bài tập 22
-
-
Bài 23: Khi mượn sách ở thư viện thì cần có thẻ.
-
Từ vựng 23
-
Nghe hiểu 23
-
Bài 23
-
-
Bài 24: Chị Sato đã tặng tôi sô-cô-la
-
Từ vựng 24
-
Nghe hiểu 24
-
Bài tập 24
-
-
Bài 25: Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
-
Từ vựng 25
-
Nghe hiểu 25
-
Bài tập 25
-