Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Từ vựng chuyên ngành 151~179
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Rating
0
0
Hiện tại không có cảm nhận.
1.
Công tắc
2.
Kiểm định xe
3.
Kiểm tra chi tiết
4.
Rửa xe
5.
Thân vỏ
6.
Bả ma-tit
7.
Sơn
8.
Đánh bóng
9.
Biến hình
10.
Tốc độ
11.
Đồng hồ đo tốc độ
12.
Quãng đường xe đã chạy
13.
Bảng điều khiển
14.
Thảm lót chân
15.
Khử mùi
16.
Xưởng sữa chữa bảo dưỡng
17.
Nơi kiểm tra
18.
Thợ sửa chữa bảo dưỡng (Có chứng chỉ)
19.
Thao tác công việc, làm việc
20.
Đang làm việc
21.
Âm thanh khác thương
22.
Phụ tùng, linh kiện ô tô
23.
Bãi đỗ xe
24.
Cây xăng
25.
Tiếp nhiên liệu
26.
Bảo hiểm
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Quiz theo email.