Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Từ vựng chuyên ngành 51~100
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

Rating
0
0
Hiện tại không có cảm nhận.
6.
Thay dầu máy
7.
Nắp dầu động cơ
8.
Dầu động cơ
9.
Que thăm dầu
10.
Bầu lọc tinh (dầu máy)
13.
Máy cân mâm
14.
Van
15.
Mỡ bánh xe
28.
Bơm dầu
30.
Bơm trợ lực lái
34.
Ống xả (Có 3 phần)
35.
Cuống ống xả
36.
Trung tâm ống xả (Phần lọc khí thải)
39.
Bình nước phụ
40.
Van hằng nhiệt
41.
Két nước làm mát động cơ
42.
Quạt làm mát
43.
Nắp két nước
46.
Bộ phận truyền tải
47.
Bộ phận truyền tải số sàn
48.
Bộ phận truyền tải tự động
50.
Sang số, đổi số
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Quiz theo email.