Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Chúng ta đang gần hoàn tất!
Unit 1 - Section 1
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:そう? |
B:そう。 |
2. A:え~、どれ?これ? |
B:うん。それ。 |
3. A:おいしい? |
B:うん。おいしいよ。 |
4. A:はい? |
B:はい。 |
5. A:きれい? |
B:きれい。 |
6. A:本当? |
B:本当。 |
7. A:田中さん? |
B:田中さん。 |
8. A:いい? |
B:いいよ。 |
9. A:ここ? |
B:うん。そこ。 |
10. A:わかった? |
B:はい。わかりました。 |
1. A:そう? |
B:そう。 |
2. A:え~、どれ?これ? |
B:うん。それ。 |
3. A:おいしい? |
B:うん。おいしいよ。 |
4. A:はい? |
B:はい。 |
5. A:きれい? |
B:きれい。 |
6. A:本当? |
B:本当。 |
7. A:田中さん? |
B:田中さん。 |
8. A:いい? |
B:いいよ。 |
9. A:ここ? |
B:うん。そこ。 |
10. A:わかった? |
B:はい。わかりました。 |
Hiện tại không có cảm nhận.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Audio theo email.