Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Unit 1 - Section 6
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:はじめまして。 |
B:はじめまして、 どうぞ宜しくお願いします。 |
2. A:どうぞ。 |
B:あー、どうもすみません。 いただきます。 |
3. A:お国はどちらですか。 |
B:韓国です。 |
4. A:日本は、はじめてですか。 |
B:いいえ、3回目です。 |
5. A:和食は大丈夫ですか。 |
B:はい、大丈夫です。 |
6. A:そろそろ失礼します。 |
B:そうですか。じゃ、また。 |
7. A:わ~、おいしそう。それ何ですか。 |
B:これ、中国のおかし。1つどうですか。 |
8. A:いつ日本に来たんですか。 |
B:2か月ぐらい前です。 |
9. A:今、何時? |
B:えーっと。4時20分。 |
10. A:こんどの休み、どこに行くの? |
B:友達と海に行きます。 |
1. A:はじめまして。 |
B:はじめまして、 どうぞ宜しくお願いします。 |
2. A:どうぞ。 |
B:あー、どうもすみません。 いただきます。 |
3. A:お国はどちらですか。 |
B:韓国です。 |
4. A:日本は、はじめてですか。 |
B:いいえ、3回目です。 |
5. A:和食は大丈夫ですか。 |
B:はい、大丈夫です。 |
6. A:そろそろ失礼します。 |
B:そうですか。じゃ、また。 |
7. A:わ~、おいしそう。それ何ですか。 |
B:これ、中国のおかし。1つどうですか。 |
8. A:いつ日本に来たんですか。 |
B:2か月ぐらい前です。 |
9. A:今、何時? |
B:えーっと。4時20分。 |
10. A:こんどの休み、どこに行くの? |
B:友達と海に行きます。 |
Rating
0
0
Hiện tại không có cảm nhận.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Audio theo email.