Shadowing
Completed
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Chúng ta đang gần hoàn tất!
80% Phát triển
Unit 1 - Section 9
Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bao gồm những gì?
Khác với phần lớn các ngôn ngữ khác trên thế giới chỉ có một bảng chữ cái, tiếng Nhật đầy đủ có tới 3 bảng chữ cái đó là bảng Hiragana (hay còn gọi là bảng chữ mềm), bảng Katakana (bảng chữ cứng) và Kanji (Hán tự).
Bên cạnh đó, có thể một số bạn còn nghe đến chữ Romaji, tuy nhiên đây thực tế chỉ là phiên âm bằng chữ Latinh cách đọc các từ tiếng Nhật để những người nước ngoài có thể học một cách dễ dàng hơn.

1. A:このへんに、駅、ありますか? |
B:ええ、すぐそこです。 |
2. A:その辞書はいくらですか? |
B:3000円です。 |
3. A:このノートだれのですか? |
B:あ、それ? サラさんのです。 |
4. A:山田さんの部屋は新しいですか? |
B:いいえ、古いです。でもきれいです。 |
5. A:山田さんの部屋は新しいですか? |
B:いいえ、きれいじゃありません。 でも新しいです。 |
6. A:あ~あ、今日は暑いですね。 |
B:そうですね~。今日もビールがおいしいですね。 |
7. A:サラさんは字がきれいですね。 |
B:どれ?みせて。あ、本当だ。 |
8. A:え、アイス~?寒くないですか? |
B:ええ、おいしいですよ。 |
9. A:映画、どうでしたか? |
B:おもしろかったですよ。 |
10. A:これは何ですか? |
B:これ?あー、これ、それ、お好み焼き 新宿のカラオケの方が安いですね。 |
A:え?お好み? |
B:うん。お好み焼き。おいしいよ。 |
1. A:このへんに、駅、ありますか? |
B:ええ、すぐそこです。 |
2. A:その辞書はいくらですか? |
B:3000円です。 |
3. A:このノートだれのですか? |
B:あ、それ? サラさんのです。 |
4. A:山田さんの部屋は新しいですか? |
B:いいえ、古いです。でもきれいです。 |
5. A:山田さんの部屋は新しいですか? |
B:いいえ、きれいじゃありません。 でも新しいです。 |
6. A:あ~あ、今日は暑いですね。 |
B:そうですね~。今日もビールがおいしいですね。 |
7. A:サラさんは字がきれいですね。 |
B:どれ?みせて。あ、本当だ。 |
8. A:え、アイス~?寒くないですか? |
B:ええ、おいしいですよ。 |
9. A:映画、どうでしたか? |
B:おもしろかったですよ。 |
10. A:これは何ですか? |
B:これ?あー、これ、それ、お好み焼き 新宿のカラオケの方が安いですね。 |
A:え?お好み? |
B:うん。お好み焼き。おいしいよ。 |
Rating
0
0
Hiện tại không có cảm nhận.
Join this Course
to be the first to leave a comment.
Share This Content
Chia sẻ liên kết
Share on Social Media
Share by Email
Vui lòng đăng nhập để chia sẻ nó Audio theo email.